(ÁP DỤNG CHO CÁC BỆNH VIỆN TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ)
Bệnh viện: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN HẠ HOÀ
Địa chỉ chi tiết: Khu 10, thị trấn Hạ Hoà, huyện Hạ Hoà, Phú Thọ
Số giấy phép hoạt động: Ngày cấp:
Tuyến trực thuộc: 3.Quận/Huyện
Cơ quan chủ quản: SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ THỌ
Hạng bệnh viện: Hạng II
Loại bệnh viện: Đa khoa
TÓM TẮT KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: 83/83 TIÊU CHÍ
2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ: 100%
3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: 324 (Có hệ số: 351)
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ: 3.90
(Tiêu chí C3 và C5 có hệ số 2)
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Mức 5 |
Tổng số tiêu chí |
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT: |
0 |
0 |
21 |
49 |
13 |
83 |
6. % TIÊU CHÍ ĐẠT: |
0.00 |
0.00 |
25.30 |
59.04 |
15.66 |
83 |
I. TÓM TẮT KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG
Mã số |
Chỉ tiêu |
Bệnh viện tự đánh giá NĂM 2019 |
A |
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) |
|
A1 |
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6) |
|
A1.1 |
Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể |
5 |
A1.2 |
Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật |
4 |
A1.3 |
Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh |
5 |
A1.4 |
Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời |
4 |
A1.5 |
Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên |
5 |
A1.6 |
Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện |
4 |
A2 |
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5) |
|
A2.1 |
Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường |
4 |
A2.2 |
Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện |
4 |
A2.3 |
Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt |
5 |
A2.4 |
Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý |
3 |
A2.5 |
Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện |
3 |
A3 |
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2) |
|
A3.1 |
Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp |
5 |
A3.2 |
Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp |
4 |
A4 |
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) |
|
A4.1 |
Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị |
4 |
A4.2 |
Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân |
4 |
A4.3 |
Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác |
4 |
A4.4 |
Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế |
3 |
A4.5 |
Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời |
5 |
A4.6 |
Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp |
5 |
B |
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) |
|
B1 |
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3) |
|
B1.1 |
Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện |
4 |
B1.2 |
Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện |
4 |
B1.3 |
Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện |
4 |
B2 |
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) |
|
B2.1 |
Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp |
4 |
B2.2 |
Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức |
4 |
B2.3 |
Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực |
4 |
B3 |
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4) |
|
B3.1 |
Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế |
3 |
B3.2 |
Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế |
5 |
B3.3 |
Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện |
4 |
B3.4 |
Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế |
5 |
B4 |
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4) |
|
B4.1 |
Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai |
4 |
B4.2 |
Triển khai văn bản của các cấp quản lý |
5 |
B4.3 |
Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện |
3 |
B4.4 |
Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận |
4 |
C |
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) |
|
C1 |
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) |
|
C1.1 |
Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện |
4 |
C1.2 |
Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ |
3 |
C2 |
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) |
|
C2.1 |
Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học |
4 |
C2.2 |
Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học |
4 |
C3 |
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2) |
|
C3.1 |
Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế |
4 |
C3.2 |
Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn |
4 |
C4 |
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6) |
|
C4.1 |
Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn |
4 |
C4.2 |
Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện |
5 |
C4.3 |
Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay |
4 |
C4.4 |
Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện |
3 |
C4.5 |
Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định |
4 |
C4.6 |
Chất thải lỏng bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định |
4 |
C5 |
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2) |
|
C5.1 |
Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật |
4 |
C5.2 |
Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới |
4 |
C5.3 |
Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng |
4 |
C5.4 |
Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị |
4 |
C5.5 |
Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện |
3 |
C6 |
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3) |
|
C6.1 |
Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả |
4 |
C6.2 |
Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị |
4 |
C6.3 |
Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện |
3 |
C7 |
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5) |
|
C7.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện |
3 |
C7.2 |
Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện |
4 |
C7.3 |
Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện |
4 |
C7.4 |
Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý |
4 |
C7.5 |
Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện |
3 |
C8 |
C8. Chất lượng xét nghiệm (2) |
|
C8.1 |
Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh |
3 |
C8.2 |
Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm |
3 |
C9 |
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) |
|
C9.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược |
3 |
C9.2 |
Bảo đảm cơ sở vật chất khoa Dược |
3 |
C9.3 |
Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng |
4 |
C9.4 |
Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý |
4 |
C9.5 |
Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR) kịp thời, đầy đủ và có chất lượng |
4 |
C9.6 |
Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả |
4 |
C10 |
C10. Nghiên cứu khoa học (2) |
|
C10.1 |
Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học |
3 |
C10.2 |
Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt động bệnh viện và các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh |
4 |
D |
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) |
|
D1 |
D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3) |
|
D1.1 |
Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện |
5 |
D1.2 |
Xây dựng và triển khai kế hoạch, đề án cải tiến chất lượng bệnh viện |
4 |
D1.3 |
Xây dựng văn hóa chất lượng |
3 |
D2 |
D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5) |
|
D2.1 |
Phòng ngừa nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh |
4 |
D2.2 |
Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục |
4 |
D2.3 |
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa |
4 |
D2.4 |
Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ |
3 |
D2.5 |
Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã |
4 |
D3 |
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3) |
|
D3.1 |
Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện |
4 |
D3.2 |
Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện |
4 |
D3.3 |
Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện |
4 |
E |
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA |
|
E1 |
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4) |
|
E1.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh |
3 |
E1.2 |
Bệnh viện thực hiện tốt hoạt động truyền thông sức khỏe sinh sản trước sinh, trong khi sinh và sau sinh |
5 |
E1.3 |
Bệnh viện tuyên truyền, tập huấn và thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của Bộ Y tế và UNICEF |
3 |
E2.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa |
3 |
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN "ĐỔI MỚI PHONG CÁCH, THÁI ĐỘ PHỤC VỤ CỦA CÁN BỘ Y TẾ, XÂY DỰNG CƠ SỞ Y TẾ XANH – SẠCH – ĐẸP, GIẢM THIỂU CHẤT THẢI NHỰA, CÔNG KHAI TÀI CHÍNH, HƯỚNG TỚI SỰ HÀI LÒNG NGƯỜI BỆNH"
TT |
TIÊU CHÍ |
NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM |
ĐIỂM CHUẨN |
BV TỰ CHẤM |
||
A |
Kết quả chấm điểm công tác triển khai thực hiện |
20 |
17.25 |
|||
1 |
Tiêu chí 1. |
1.1 |
Hoạt động của Ban Chỉ đạo |
1 |
1 |
|
|
Có QĐ thành lập BCD và QĐ kiện toàn |
0.5 |
0.5 |
|||
|
KH hoạt động có mục tiêu, nội dung, phân công người thực hiện, thời gian, tiến độ, tài chính, chỉ tiêu đánh giá kết quả thực hiện |
0.5 |
0.5 |
|||
1.2 |
Tập huấn về kỹ năng giao tiếp ứng xử |
2 |
2 |
|||
|
Kế hoạch tập huấn được phê duyệt |
0.5 |
0.5 |
|||
|
Danh sách học viên xác nhận tham gia |
0.5 |
0.5 |
|||
|
Tài liệu tập huấn (lưu) |
0.25 |
0.25 |
|||
|
Kinh phí chi cho tập huấn |
0.5 |
0.5 |
|||
|
Bố trí lịch giảng viên (giảng viên tại ĐV, giảng viên chuyên nghiệp) |
0.25 |
0.25 |
|||
1.3 |
Triển khai thực hiện Đường dây nóng |
0.5 |
0.5 |
|||
a |
QĐ thành lập Tổ trực đường dây nóng, bảng phân công lịch trực đường dây nóng cho các thành viên Tổ trực |
0.1 |
0.1 |
|||
b |
Công khai Bảng thông báo số Tồng đài trực đường dây nóng ngành Y tế ở tất cả các vị trí công cộng có đông người qua lại |
0.2 |
0.2 |
|||
|
|
c |
Sổ theo dõi tiếp nhận, xử lý ý kiến phản ánh của người dân đến đường dây nóng; cập nhật kết quả xử lý trên phần mềm theo Quy chế 1933/QĐ-BYT ngày 19/5/2016 của Bộ Y tế |
0.2 |
0.2 |
|
1.4 |
Triển khai thực hiện Hòm thư góp ý |
0.5 |
0.5 |
|||
a |
Lắp đặt, bố trí hộp thư góp ý theo quy định |
0.25 |
0.25 |
|||
b |
Phân công nhiệm vụ quản lý, theo dõi hộp thư góp ý; xử lý thư góp ý |
0.25 |
0.25 |
|||
1.5 |
Trang phục y tế: |
1 |
1 |
|||
|
Xây dựng KH, triền khai thực hiện trang phục y tế theo quy định |
0.5 |
0.5 |
|||
NVYT mặc trang phục đồng nhất theo quy định của bệnh viện |
0.5 |
0.5 |
||||
1.6 |
Thực hiện nhiệm vụ Công tác xã hội (CTXH) trong bệnh viện |
1 |
0.75 |
|||
|
QĐ thành lập Phòng (bộ phận) CTXH; Phân công nhiệm vụ |
0.25 |
0.25 |
|||
|
KH triển khai nhiệm vụ CTXH tại BV |
0.25 |
0.25 |
|||
|
Triển khai các nhiệm vụ của CTXH tại đơn vị. |
0.5 |
0.25 |
|||
Tổng số điểm Tiêu chí 1 |
6 |
5.75 |
||||
2 |
Tiêu chí 2. Xây dựng cơ sở y tế xanh-sạch-đẹp và giảm thiểu chất thải nhựa |
2.1 |
Nội dung xanh |
0.5 |
0.5 |
|
|
Có công viên/vườn hoa/bãi cỏ/cây xanh trong khuôn viên; hành lang, sảnh chờ có chậu hoa, cây cảnh |
0.5 |
0.5 |
|||
2.2 |
Nội dung sạch |
1 |
1 |
|||
|
Cung cấp đầy đủ nước ăn uống, nước sinh hoạt đạt tiêu chuẩn theo quy định hiện hành và thực hiện xét nghiệm chất lượng nước theo quy định |
0.5 |
0.5 |
|||
|
Có đủ nhà vệ sinh theo quy định; Khu vệ sinh sạch sẽ, không trơn trượt, đọng nước; không có mùi hôi; có đủ giấy, xà phòng rửa tay, có gương, có thùng đựng chất thải |
0.5 |
0.5 |
|||
2.3 |
Nội dung đẹp |
0.5 |
0.5 |
|||
|
Chăn, ga gối, quần áo người bệnh, giường tủ trong các khoa, phòng sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp, sạch sẽ |
0.5 |
0.5 |
|||
|
|
2.4 |
Nội dung QLCT |
1.5 |
1.5 |
|
|
Phân loại chất thải y tế đúng quy định |
0.5 |
0.5 |
|||
|
Thu gom, lưu giữ, vận chuyển, xử lý CTYT đúng quy định |
0.5 |
0.5 |
|||
|
Thu gom, xử lý nước thải y tế đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
0.5 |
0.5 |
|||
2.5 |
Giảm thiểu chất thải nhựa |
1.5 |
1.5 |
|||
|
Có ký cam kết giảm thiểu CTN (Thủ trưởng đơn vị ký với cơ quan chủ quản, với khoa/phòng/đơn vị dịch vụ; Lãnh đạo khoa phòng với nhân viên) |
0.5 |
0.5 |
|||
|
Có KH triển khai thực hiện giảm thiểu |
0.25 |
0.25 |
|||
|
Có thực hiện truyền thông giảm thiểu chất thải nhựa |
0.25 |
0.25 |
|||
|
Đã triển khai giảm thiểu chất thải nhựa |
0.5 |
0.5 |
|||
Tổng số điểm Tiêu chí 2 |
5 |
5 |
||||
3 |
Tiêu chí 3. |
3.1 |
Niêm yết giá dịch vụ KCB BHYT ở vị trí dễ quan sát, dễ đọc, dễ hiểu |
0.5 |
0.5 |
|
3.2 |
Niêm yết giá dịch vụ KCB không có thẻ BH YT ở vị trí dễ quan sát, dễ đọc, dễ hiểu |
0.5 |
0.5 |
|||
3.3 |
Công khai giá dịch vụ KCB BHYT và không có thẻ BH YT trên trang điện tử của Bệnh viện |
0.5 |
0.5 |
|||
3.4 |
Niêm yết giá dịch vụ KBCB theo yêu cầu, niêm yết phần chênh lệch giữa giá KBCB theo yêu cầu với giá KBCB BHYT thanh toán (thiếu một nội dung trừ 0,25) |
0.5 |
0.5 |
|||
Tổng số điểm Tiêu chí 3 |
2 |
2 |
||||
4 |
Tiêu chí 4. |
4.1 |
Quy chế thi đua, khen thưởng, xử phạt được Ban giám đốc phê duyệt ban hành |
1 |
1 |
|
4.2 |
Trong Quy chế có các nội dung về đổi mới phong cách thái độ phục vụ, giao tiếp ứng xử, thực hiện cơ sở y tế Xanh Sạch Đẹp, giảm thiểu chất thải nhựa, công khai tài chính |
1 |
1 |
|||
Tổng số điểm Tiêu chí 4 |
2 |
2 |
||||
5 |
Tiêu chí 5. |
5.1 |
Có theo dõi, kiểm tra, đánh giá, thực hiện cam kết đổi mới phong cách thái độ phục vụ, cơ sở y tể Xanh Sạch Đẹp, giảm thiểu chất thải nhựa, công khai tài chính |
1 |
1 |
|
5.2 |
Báo cáo đầy đủ, đúng thời gian |
1 |
1 |
|||
Tổng số điểm Tiêu chí 5 |
2 |
2 |
||||
6 |
Tiêu chí 6. |
BV có sáng kiến hay, áp dụng hiệu quả về giao tiếp ứng xử, Xanh Sạch Đẹp, giảm thiểu chất thải nhựa ; |
1 |
0.5 |
||
Bệnh viện có tấm gương điển hình về giao tiếp ứng xử, Xanh Sạch Đẹp, giảm thiểu chất thải nhựa; được cơ quan truyền thông nêu gương điển hình |
1 |
0 |
||||
Bệnh viện có tấm gương điển hình về xử lý tình huống khám, chữa bệnh, góp phần cứu chữa người bệnh kịp thời |
1 |
0 |
||||
|
|
Tổng số điểm Tiêu chí 6 |
3 |
0.5 |
||
B |
Kết quả khảo sát sự hài lòng ngưòi bệnh |
80 |
64.78 |
|||
TỔNG CỘNG |
100 |
82.03 |
III. KẾT QUẢ
PHẦN 1. ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN: 155,56
PHẦN 2. KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM CÔNG TÁC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN: 17,25
PHẦN 3. KẾT QUẢ KHẢO SÁT HÀI LÒNG NGƯỜI BỆNH: 64,78
KẾT QUẢ CHUNG: 237,59.
IV. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC ƯU ĐIỂM CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN |
- Qua kết quả tự kiểm tra năm 2019, đơn vị đã có những bước tiến đáng kể: |
V. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC NHƯỢC ĐIỂM, VẤN ĐỀ TỒN TẠI |
Khoa Dược chưa xây dựng hiệu quả được hệ thống kho thuốc theo nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc” nên gặp khó khăn trong việc triển khai các quy trình chuyên môn về xuất - nhập, bảo quản thuốc. |
VI. XÁC ĐỊNH CÁC VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG |
1) Các vấn đề ưu tiên giải quyết |
VII. GIẢI PHÁP, LỘ TRÌNH, THỜI GIAN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG |
Trung tâm quyết tâm thực hiện các mục tiêu đã đề ra trong kế hoạch từ đầu năm 2019 |
VIII. KẾT LUẬN, CAM KẾT CỦA BỆNH VIỆN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG |
Trung tâm Y tế cam kết các nội dung đánh giá chất lượng bệnh viện là trung thực và chính xác. |
Ngày 08 tháng 11 năm 2019.
NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TIN (ký tên) |
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn