YÊU CẦU BÁO GIÁ

Thứ sáu - 18/04/2025 05:23
 

 

                                                                                                                                                                                                                                                                  

 

Hạ Hòa, ngày 10 tháng 4 năm 2025

 

YÊU CẦU BÁO GIÁ

Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam

Trung tâm Y tế huyện Hạ Hòa có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu: Mua sắm thiết bị y tế/ linh kiện, phụ kiện, vật tư thay thế sử dụng cho trang thiết bị y tế (gọi chung là thiết bị), Vật tư y tế , hóa chất năm 2025 với nội dung cụ thể như sau:

  1. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
    1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Trung tâm Y tế huyện Hạ Hòa.
    2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Đoàn Văn Quế (Chức vụ: Trưởng phòng TCKT; Số điện thoại: 0984.157.288; địa chỉ email của người được giao nhiệm vụ tiếp nhận báo giá: phongtcktttythahoa@gmail.com
    3. Cách thức tiếp nhận báo giá:

Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Bản cứng báo giá được gửi đến Phòng tài chính – kế toán Trung tâm Y tế huyện Hạ Hòa, Khu 10, thị trấn Hạ Hòa, Huyện Hạ Hòa, Tỉnh Phú Thọ; đồng thời gửi bản điện tử của báo giá tới địa chỉ emai: phongtcktttythahoa@gmail.com hoặc địa chỉ: ttythahoa@gmail.com

    1. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 10h 00 ngày 10 tháng 4 năm 2025 đến trước

17h ngày 21 tháng 4 năm 2025.

Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

    1. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày 10 tháng 04 năm 2025.
  1. Nội dung yêu cầu báo giá:
    1. Danh mục thiết bị y tế/ linh kiện, phụ kiện, vật tư thay thế sử dụng cho trang thiết bị y tế (gọi chung là thiết bị), Vật tư y tế , hóa chất.
 

 

ST T

 

Danh mục

Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật

Số lượng/ khối lượng

 

Đơn vị tính

 

1

Bộ truyền kiểm soát giảm đau tự động

Thể tích :275ml .

Dòng truyền thay đổi 2ml/giờ, 4ml/giờ, 6ml/

giờ, 8ml/giờ.

Liều Bolus: 0,5ml/15phút

 

120

 

Bộ

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

Hóa chất xét

nghiệm CRP

Tính năng: Hóa chất dùng cho xét nghiệm CRP Phương pháp: phương pháp miễn dịch đo độ đục

Dải đo: lên tới 32 mg/dl LOD: 0.08 mg/dl Thành Phần chính:

R1: Phosphate buffer, Accelerator, Sodium azide

R2: Phosphate buffer, Poly clonal goat anti- human CRP (variable)

R3: Chất hiệu chuẩn

Tiêu chuẩn: ISO 13485

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

Hộp

 

3

Dung dịch khử trùng máy chạy thận nhân tạo

Gồm: Citric acid1- hydrate; lactic acid; malic acid. Khử trùng máy chạy thận bằng hóa chất kết hợp với nhiệt độ.

 

14

 

can

4

Hóa chất xét nghiệm Cholesterol

Hóa chất xét nghiệm Cholesterol.

3

Hộp

 

 

5

 

Catheter tĩnh mạch trung tâm 3 nòng

Catheter tĩnh mạch trung tâm 3 nòng

- Kích cỡ : 7Fr/18G(P)/16G(D)/18G(M), 20cm

 

 

20

 

 

cái

 

6

Chỉ tan chậm tự nhiên Chromic Catgut 2. 12 sợi/ hộp

 

dài 75cm, kim tròn

 

6

 

Hộp

7

Dầu Parafin

Thể tích ống 5ml, sử dụng trong y tế, Thành

phần: Parafin

300

ống

 

8

Dây nối bơm tiêm điện 140cm

Dây nối bơm tiêm điện có khóa kết nối luer lock được làm từ chất liệu PVC y tế trong suốt, không độc tố. Độ dài của dây nối 140cm. Tiệt trùng bằng EO, không gây sốt.

 

500

 

Cái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

Định tính phát hiện kháng nguyên Dengue trong huyết thanh hoặc huyết tương người (OnSite Dengue Ag Rapid Test)

Định tính phát hiện kháng nguyên Dengue NS1 (DEN1, 2, 3, 4) trong huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần của người. Mẫu thử: Huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, FDA Ngưỡng phát hiện: 0,25 ng/ml - Độ nhạy tương quan: 100% Độ đặc hiệu tương quan: 99.6%,Độ chính xác tương quan: 99.7% Khay thử bao gồm: 1. Vùng cộng hợp có màu đỏ tía được phủ sẵn cộng hợp kháng thể kháng kháng nguyên dengue NS1 (cộng hợp dengue Ab) và một cộng hợp kháng thể để kiểm chứng. 2. Một màng bằng hợp chất nitrocellulose chứa một vạch kết quả (vạch T) và một vạch chứng (vạch C). Vạch T phủ sẵn kháng thể kháng kháng nguyên dengue NS1 và vạch chứng C được phủ sẵn một kháng thể kiểm chứng. - Không phản ứng chéo với mẫu phẩm Malaria, HIV, HCV, HAV, HBV, TB....

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

test

 

 

 

10

Dụng cụ hút

nước bọt dùng trong nha khoa 10 bịch (100 cái/bịch/thùng)- Saliva Ejector Clear (ống hút ý)

 

Kích thước: ống Ø6,5 mm - chiều dài 140 mm. Ống nhựa trong, có dây kim loại được che kín trong thành ống

100 cái/ bịch

 

 

 

2

 

 

 

Bịch

11

Kim khâu phẫu thuật các cỡ

Dùng để khâu vết thương. Được sản xuất bằng

thép Cacbon với công nghệ sản xuất hiện đại, đầu kim nhẵn sắc nhọn.

50

cái

12

Giấy đánh Fuji

Giấy đánh chất hàn Fuji nha khoa. Giấy trắng sáng, dày Dùng để đánh chất hàn, xi măng trám răng trong nha khoa

10

Tập

 

13

Ống đưng kim châm cứu dài 10cm

 

Kích thuóc 8*120mm

 

100

 

cái

 

 

14

 

Gạc hút khổ

0.8m KVT( 100

mét/ tệp)

Gạc được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút rất cao. Không có hóa chất tẩy trắng, không có độc tố, đã được giặt sạch. Không chứa chất gây dị ứng, không có tinh bột hoặc Dextrin, không có xơ mùn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng. Độ pH: trung tính. Muối kim loại: không quá hàm lượng cho phép.

 

 

5.000

 

 

Mét

 

15

Giấy in nhiệt rộng 8cm

Kích cỡ: 80mmx45mm

120

Cuộn

 

 

 

16

 

Kim chọc dò, gây tê tủy sống có cánh cầm khi chọc và bơm thuốc các cỡ (số 25)

Kim gây tê tủy sống loại Quincke (3 mặt vát), đạt chuẩn ISO/CE, mặt vát chính 16 ± 1 độ, 2 mặt vát bên 35 ± 4 độ - Kim bằng thép không gỉ, không chứa chất gây sốt - Cánh lớn, có thể tháo rời, hỗ trợ cầm kim chắc hơn - Chuôi kim trong suốt giúp phát hiện nhanh dịch não tủy chảy ra - Đủ các size chẵn lẻ từ 16G - 27G. Chiều dài 90mm - Tiệt trùng EO - Tiêu chuẩn ISO hoặc CE

 

 

 

200

 

 

 

Cái

 

17

Lưỡi dao mổ số

20 ( KIATO

Sterile surgical blades)

Sản xuất từ thép carbon và thép không rỉ. Lưỡi dao mổ các số. Đóng gói riêng biệt vào túi nhôm mỏng, trong đó tiệt trùng bằng tia gama.

 

300

 

Cái

 

 

 

 

18

 

 

 

 

Ống nghiệm

EDTA K2

Chất liệu: ống được làm bằng nhựa y tế PP, kích thước ống 12x75mm,nắp bằng nhựa LDPE mới 100%, nắp nhựa LDPE đậy kín thành ống và được giữ chặt bởi khe tròn giữa 3 vòng răng ở thành trong của nắp và lõi lọt lòng trong của ống. Hóa chất bên trong là Ethylenediaminetetra Acid (EDTA K2) với nồng độ tiêu chuẩn để giữ các tế bào trong máu nhất là tiểu cầu luôn ở trạng thái tách rời tối đa từ 6 - 8 giờ. Dùng trong xét nghiệm huyết học (công thức máu và xét nghiệm HbA1c..).

 

 

 

 

8.000

 

 

 

 

Chiếc

 

 

19

 

Helicobacter Pylori Test Kit (Urease)

Test nhanh vi khuẩn HP khô dạng giấy bảo quản ở nhiệt độ thường 18-30 độ C.

Phát hiện vi khuẩn HP nhanh cho ra kết quả

trong vòng 1-3 phút.

Độ nhạy ≥ 90% Độ đặc hiệu cao, 100%.

 

 

350

 

 

test

 

 

 

 

20

 

 

 

Test ma túy 5 thành phần

Amphetamin, Marijuana, Morphin, Codein, Heroin

Độ nhạy: MOP: 100%; AMP: 100%, THC: 100%, COD: 99%, HER: 99%

Độ đặc hiệu: MOP: > 99,9%; AMP: >99,9%, THC: > 99,9%, COD: 99%, HER: 99%

Độ chính xác: Độ đặc hiệu: MOP: > 99,9%; AMP: >99,9%, THC: > 99,9%, COD: 99%,

HER: 99%

 

 

 

 

100

 

 

 

 

Test

 

21

Sonde Foley (

Ống thông

Có các số từ 8-24. Được làm từ mủ cao su thiên nhiên y tế nhập khẩu. Được phủ silicone để có khả năng tương thích sinh học tốt hơn. Các số

 

60

 

Cái

 

 

đường tiểu) 2

nhánh số 16

được mã hóa bằng màu khác nhau để dễ dàng nhận biết. Có sẵn với lớp phủ ưa nước. Có sẵn van cao su mềm và van nhựa cứng. Bóng được định vị hình trụ và trung tâm. Tiệt trùng bằng khí EO. Bóng có dung tích từ 5cc-30cc. Chiều dài ống số 400mm.

 

 

 

 

 

22

 

 

Sonde Foley ( Ống thông đường tiểu) 2

nhánh số 18

Có các số từ 8-24. Được làm từ mủ cao su thiên nhiên y tế nhập khẩu. Được phủ silicone để có khả năng tương thích sinh học tốt hơn. Các số được mã hóa bằng màu khác nhau để dễ dàng nhận biết. Có sẵn với lớp phủ ưa nước. Có sẵn van cao su mềm và van nhựa cứng. Bóng được định vị hình trụ và trung tâm. Tiệt trùng bằng khí EO. Bóng có dung tích từ 5cc-30cc. Chiều

dài ống số 400mm.

 

 

 

30

 

 

 

Cái

 

 

 

23

 

 

 

Test cúm A/B

Định tính phát hiện và phân biệt kháng nguyên vi rút cúm A (gồm H5N1 và H1N1) và B trong mẫu dịch mũi, dịch tỵ hầu hoặc dịch họng của bệnh nhân nghi ngờ nhiễm cúm A hoặc B - Mẫu thử: Dịch mũi, họng, tỵ hầu - Độ nhạy tương quan: 85.7% - Độ đặc hiệu tương quan: 93.9%

 

 

 

600

 

 

 

Test

24

Túi camera VT

(2 khoản/ gói)

Đóng gói bằng bao bì giấy y tế. - Tiệt trùng

bằng khí EO gas.

200

Cái

 

 

 

 

 

25

 

 

 

 

 

Test giang mai

Là xét nghiệm sắc ký miễn dịch kỹ thuật màng, định tính phát hiện các kháng thể (IgG và IgM) kháng Treponema Pallidum (TP) trong huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần người.

- Độ nhạy tương quan: >99,9% - Độ đặc hiệu tương quan: 99,3% - Độ chính xác tương quan: 99,6% - Độ chính xác ngẫu nhiên lặp: >99% Ống chống đông máu như heparin, EDTA và sodium citrate không ảnh hưởng đến kết quả xét nghiệm. Sản phẩm đạt chứng chỉ FSC Đức Đọc kết quả ở phút thứ 10. Quy cách: 50 test/Hộp

 

 

 

 

 

150

 

 

 

 

 

Test

 

26

 

Giấy thử chỉ thị

hóa học class 4

bằng hơi nước

 

10

 

Hộp

27

Khay thử xét

nghiệm định

Chỉ định: Xét nghiệm chẩn đoán In-vitro định

tính phát hiện kháng nguyên SARS-CoV-2

150

test

 

 

tính kháng nguyên vi rút SART- CoV-2

trong dịch tỵ hầu ( Flowflex SARS- CoV-2

Antigen Rapid test) 25 test/ hộp

trong mẫu ngoáy dịch tỵ hầu và dịch mũi của người.

Hoạt chất chính: Cặp kháng thể đơn dòng kháng kháng nguyên SARS-CoV-2 (protein N), cặp kháng thể đơn dòng kháng kháng nguyên SARS-CoV-2 (protein S)

Ngưỡng phát hiện: 142 TCID50/mL với vi rút SARS-CoV-2 nuôi cấy bất hoạt và 0,1 ng/mL với kháng nguyên tái tổ hợp SARS-CoV-2.

 

 

 

 

 

28

Dung dịch tẩy rửa, làm sạch dụng cụ y tế hoạt tính enzyme neodisher Mediclean forte;

y tế.

Sử dụng được trong bồn ngâm, máy rửa khử khuẩn và máy rửa sóng siêu âm

không ion và anion, có chứa Enzymes.

PH dung dịch: 10,4-10,8 ( 2-10ml/l, dựa vào

nước khử ion, 20 độ C)

Độ nhớt: <10 mPa s ( dung dịch đặc, 20 °C)

 

 

 

5

 

 

 

Chai

 

 

29

 

THA Enzyme 5E Dung dịch làm sạch dụng cụ y tế loại 5L

Enzyme Protease 5% (w/w); Enzyme Lipase 0,5% (w/w); Enzyme Amylase 0,3%(w/w); Enzyme Cellulase 0,05%; Enzyme Mannanase 0,05%; Alcohol Ethoxylate 8% (w/w), chất chống ăn mòn kim loại và các chất phụ gia vừa đủ. Can 5L

 

 

10

 

 

Can

 

 

30

 

Viên khử khuẩn Germisep 2,5g (hộp/100v)

Thành phần: Sodium Dichloroisocyanuarate (NaDCC) 2.5g -Khử khuẩn chất thải y tế (máu, dịch và các chất thải nhiễm khuẩn...trên dụng cụ y tế và ở ngoài môi trường) - Khử khuẩn

dụng cụ và thiết bị y tế - Khử khẩn về mặt tường sàn, môi trường trong y tế.

 

 

3

 

 

Hộp

 

 

31

Cardiac Troponin I Fast Test Kit 25Tests/Box (Immunofluores

cence Assay)

 

 

Chất thử dùng cho xét nghiệm miễn dịch

 

 

1

 

 

Hộp

 

32

fT3 Fast Test Kit 25Tests/Box (Immunofluores cence Assay)

 

Chất thử dùng cho xét nghiệm miễn dịch

 

4

 

Hộp

33

fT4 Fast Test

Kit 25Tests/Box

Chất thử dùng cho xét nghiệm miễn dịch

4

Hộp

 

 

(Immunofluores cence Assay)

 

 

 

 

34

TSH Fast Test Kit 25Tests/Box (Immunofluores cence Assay)

 

Chất thử dùng cho xét nghiệm miễn dịch

 

2

 

Hộp

 

 

35

HCG+β Fast Test Kit 25Tests/Box (Immunofluores cence Assay)

 

 

Chất thử dùng cho xét nghiệm miễn dịch

 

 

4

 

 

Hộp

 

36

Hóa chất cho xét nghiệm TSH

Giếng phản ứng cho xét nghiệm TSH, dùng cho dòng máy AIA, Phương pháp xét nghiệm: Miễn dịch phát xạ huỳnh quang, dải đo 0.01 - 100

μIU/mL, tiêu chuẩn ISO 13485

 

3

 

Hộp

 

37

 

Hóa chất cho xét nghiệm FT4

Giếng phản ứng cho xét nghiệm FT4, dùng cho dòng máy AIA, Phương pháp xét nghiệm: Miễn dịch phát xạ huỳnh quang, dải đo 0.1 - 8 ng/dL, tiêu chuẩn ISO 13485

 

3

 

Hộp

38

Hóa chất dùng chung: hóa chất

nền

Hóa chất nền dùng cho dòng máy AIA, Phương

pháp xét nghiệm: Miễn dịch phát xạ huỳnh

quang, tiêu chuẩn ISO 13485

2

Hộp

 

39

Hóa chất dùng chung: hóa chất pha loãng

Hóa chất pha loãng dùng cho dòng máy AIA, Phương pháp xét nghiệm: Miễn dịch phát xạ huỳnh quang, tiêu chuẩn ISO 13485

 

1

 

Hộp

40

Hóa chất dùng chung: hóa chất rửa

Hóa chất rửa dùng cho dòng máy AIA, Phương pháp xét nghiệm: Miễn dịch phát xạ huỳnh quang, tiêu chuẩn ISO 13485

1

Hộp

 

41

Hóa chất cho xét nghiệm bHCGII

Giếng phản ứng cho xét nghiệm bHCG, dùng cho dòng máy AIA, Phương pháp xét nghiệm: Miễn dịch phát xạ huỳnh quang, dải đo 0.5 - 2000 mIU/mL, tiêu chuẩn ISO 13485

 

1

 

Hộp

42

Cốc chuẩn máy

Giếng chuẩn máy dùng cho dòng máy AIA,

Phương pháp xét nghiệm: Miễn dịch phát xạ huỳnh quang, tiêu chuẩn ISO 13485

1

Hộp

    1. Địa điểm cung cấp, lắp đặt; các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, lắp đặt, bảo quản thiết bị y tế, vật tư , hóa chất: Đơn vị cung ứng phải đáp ứng các yêu cầu về vận chuyển, bảo quản thiết bị y tế và giao hàng tại khoa dược – TTB – VTYT Trung tâm y tế huyện Hạ Hòa
    2. Thời gian giao hàng dự kiến: Trong tháng 04 năm 2025.
   

Nơi nhận:


 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Tin tức mới