YÊU CẦU BÁO GIÁ

Hạ Hòa, ngày 09 tháng 6 năm 2025

YÊU CẦU BÁO GIÁ

Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam

Trung tâm Y tế huyện Hạ Hòa có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu: Mua sắm thiết bị y tế/ linh kiện, phụ kiện, vật tư thay thế sử dụng cho trang thiết bị y tế (gọi chung là thiết bị), Vật tư y tế , hóa chất năm 2025 với nội dung cụ thể như sau:

  1. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá

    1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Trung tâm Y tế huyện Hạ Hòa.

    2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Đoàn Văn Quế (Chức vụ: Trưởng phòng TCKT; Số điện thoại: 0984.157.288; địa chỉ email của người được giao nhiệm vụ tiếp nhận báo giá: phongtcktttythahoa@gmail.com

    3. Cách thức tiếp nhận báo giá:

Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Bản cứng báo giá được gửi đến Phòng tài chính – kế toán Trung tâm Y tế huyện Hạ Hòa, Khu 10, thị trấn Hạ Hòa, Huyện Hạ Hòa, Tỉnh Phú Thọ; đồng thời gửi bản điện tử của báo giá tới địa chỉ emai: phongtcktttythahoa@gmail.com hoặc địa chỉ: ttythahoa@gmail.com

    1. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 10h 00 ngày 09 tháng 6 năm 2025 đến trước

17h ngày 20 tháng 6 năm 2025.

Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

    1. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày 09 tháng 6

năm 2025.

  1. Nội dung yêu cầu báo giá:

    1. Danh mục thiết bị y tế/ linh kiện, phụ kiện, vật tư thay thế sử dụng cho trang thiết bị y tế (gọi chung là thiết bị), Vật tư y tế , hóa chất.

 

 

ST T

 

Danh mục

Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật

Số lượng/ khối lượng

 

Đơn vị tính

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

Hoá chất đo hoạt động GOT/AST

Hóa chất để xác định định lượng hoạt tính của Aspartate amino transferase (AST) trong huyết thanh và huyết tương người.

Thành phần: R1- AST Enzyme đệm (L-Aspartate: 275 mmol/L, MDH ≥ 1000 UI/L, LDH ≥ 500 UI/L,

EDTA 6 mmol/L, Tris đệm 105 mmol/L, pH tại 30 độ C: 7.80 ± 0.1, Chất ổn định); R2- AST Coenzym (Tris đệm: 20 mmol/L, NADH ≤ 1.4 mmol/L, 2- Oxoglutarate: 80 mmol/L, Chất ổn định).

Dải tuyến tính: từ 9 đến 500 IU/L

Giới hạn phát hiện: khoảng 5 IU/L.

Độ nhạy phân tích: khoảng 0.0063 abs/phút cho 10 IU/L.

C.V% độ lặp lại ≤ 4.2 % C.V% độ tái lặp ≤ 5.4 %

Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485:2016

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

Hoá chất đo hoạt động GPT/ALT

Hóa chất để xác định định lượng hoạt tính của Alanine amino transferase (ALT) trong huyết thanh hoặc huyết tương người.

Thành phần: R1- ALT (GPT) IFCC Thuốc thử 1 (2- Oxoglutarate: 15 mmol/L, L-Alanine: 500 mmol/L, LDH ≥ 1600 U/L, NADH ≤ 0.18 mmol/L, Tris đệm: 100 mmol/L, pH tại 30 độ C 7.50 ± 0.1, Chất bảo quản).

Dải tuyến tính: từ 17 đến 350 IU/L.

Giới hạn phát hiện: khoảng 1.3 IU/L.

Độ nhạy phân tích: khoảng 0.010 ΔAbs/phút cho 17 IU/L.

C.V% độ lặp lại ≤ 1.91. C.V% độ tái lặp ≤ 2.7.

Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485:2016

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

ml

 

 

3

Dung dịch khử

trùng

máy chạy thận

nhân

tạo

 

Gồm: Citric acid1- hydrate; lactic acid; malic acid. Khử trùng máy chạy thận bằng hóa chất kết hợp với nhiệt độ.

 

 

16

 

 

Can

4

Dung dịch khử

trùng quả lọc

Thành phần: Peracetic acid + Hydrogen peroxide

+ Acetic acid

4

Can

 

5

Test nhanh chẩn đoán chân tay miệng

EV71 IgM Rapid Test Cassette (Whole Blood/Serum/Plasma) là công cụ xét nghiệm miễn dịch sắc ký nhanh giữa hai lớp kháng thể nhằm

 

40

 

Test

 

 

 

phát hiện định tính kháng thể lớp IgM kháng lại virus Enterovirus 71 (EV71) trong máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương ở người. Bộ công cụ được thiết kế để xét nghiệm sàng lọc và hỗ trợ chẩn đoán nhiễm EV71. Bất kỳ mẫu thử nào phản ứng với EV71 IgM Rapid Test Cassette (Whole Blood/Serum/Plasma) phải được xác nhận bằng (các) phương pháp xét nghiệm thay thế và kết quả lâm sàng.

Độ nhạy tương đối: 95,0% Độ đặc hiệu tương đối: 97,9% Độ chính xác: 97,3%

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

Huyết áp

Đồng hồ chuẩn có vạch chia từ 20 ~300mmHg

Độ chính xác ± 3mmHg

Hệ thống ống dẫn khí, quả bóp bằng chất liệu cao su chống oxy hoá có độ bền cao

Vòng bít làm bằng chất liệu vải có độ bền cao Hệ thống dây dẫn khí bằng cao su cao cấp chống oxy hoá.

Đồng hồ áp lực hiển thị áp xuất chuẩn (không bị lệch điểm không)

 

 

 

 

10

 

 

 

 

Bộ

 

7

Băng cuộn 7cmx5m KVT (10cái/gói)

- Thành phần: 100% sợi cotton

- Kích thước: 07cm x 5m

- 10 cuộn/ gói

 

300

 

Cái

 

8

 

Dây nối bơm

tiêm điện 140cm

Dây nối bơm tiêm điện có khóa kết nối luer lock được làm từ chất liệu PVC y tế trong suốt, không độc tố. Độ dài của dây nối 140cm. Tiệt trùng bằng EO, không gây sốt.

 

200

 

Cái

 

 

 

 

9

 

 

Dây truyền dạng xoắn 150cm dùng cho máy bơm tiêm cản quang

Dây nối áp lực cao USM SM dạng ống bện xoắn linh hoạt, trong suốt, chịu được áp lực cao và cho phép dễ dàng quan sát dòng chảy cũng như phát hiện các bọt khí bên trong. Tính năng

Thành ống trong suốt. Chịu được áp lực cao.

Hai đầu dây là khóa female luer và male luer xoay. Có nhiều chiều dài khác nhau tùy theo yêu cầu.

Tiệt trùng Ethylene Oxide.

 

 

 

 

50

 

 

 

 

Cái

 

10

Dung dịch Lugol 3% (500ml)

Dung dịch lugol đóng chai 500ml

- Thành phần: Lugol 3% - Đạt tiêu chuẩn ISO 13485

 

3

 

Chai

 

11

Lưỡi dao mổ số

15 ( KIATO

Sterile surgical blades)

Sản xuất từ thép carbon và thép không rỉ. Lưỡi dao mổ các số. Đóng gói riêng biệt vào túi nhôm mỏng, trong đó tiệt trùng bằng tia gama.

 

100

 

Cái

12

Ống nghiệm

EDTA K2

Chất liệu: ống được làm bằng nhựa y tế PP, kích

thước ống 12x75mm,nắp bằng nhựa LDPE mới

8.000

Chiếc

 

 

 

100%, nắp nhựa LDPE đậy kín thành ống và được giữ chặt bởi khe tròn giữa 3 vòng răng ở thành trong của nắp và lõi lọt lòng trong của ống. Hóa chất bên trong là Ethylenediaminetetra Acid (EDTA K2) với nồng độ tiêu chuẩn để giữ các tế bào trong máu nhất là tiểu cầu luôn ở trạng thái tách rời tối đa từ 6 - 8 giờ. Dùng trong xét nghiệm huyết học (công thức máu và xét nghiệm HbA1c..).

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

Sonde Foley ( Ống thông đường tiểu) 2 nhánh số 16

Có các số từ 8-24. Được làm từ mủ cao su thiên nhiên y tế nhập khẩu. Được phủ silicone để có khả năng tương thích sinh học tốt hơn. Các số được mã hóa bằng màu khác nhau để dễ dàng nhận biết. Có sẵn với lớp phủ ưa nước. Có sẵn van cao su mềm và van nhựa cứng. Bóng được định vị hình trụ và trung tâm. Được sản xuất trên dây truyền lắp ráp tự động. mặt sau của ống được thiết kế dày hơn. Có thể lưu trong cơ thể người tối đa 7 ngày. Tiệt trùng bằng khí EO. Bóng có dung tích từ 5cc-30cc.

Chiều dài ống số 8,10: 270mm, số 12-24: 400mm. Quy cách: 10 cái/ Hộp; HSD: 5 năm kể từ ngày sản xuất

Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

Cái

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

Sonde Foley ( Ống thông đường tiểu) 2 nhánh số 18

Có các số từ 8-24. Được làm từ mủ cao su thiên nhiên y tế nhập khẩu. Được phủ silicone để có khả năng tương thích sinh học tốt hơn. Các số được mã hóa bằng màu khác nhau để dễ dàng nhận biết. Có sẵn với lớp phủ ưa nước. Có sẵn van cao su mềm và van nhựa cứng. Bóng được định vị hình trụ và trung tâm. Được sản xuất trên dây truyền lắp ráp tự động. mặt sau của ống được thiết kế dày hơn. Có thể lưu trong cơ thể người tối đa 7 ngày. Tiệt trùng bằng khí EO. Bóng có dung tích từ 5cc-30cc.

Chiều dài ống số 8,10: 270mm, số 12-24: 400mm. Quy cách: 10 cái/ Hộp; HSD: 5 năm kể từ ngày sản xuất

Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

Cái

 

 

 

 

15

 

 

 

Test ma túy 5 thành phần

Test thử nhanh phát hiện 5 chất ma túy (MOP/COD/AMP/THC/HER) - MOP Ngưỡng cut- off: 300 ng/ml Độ nhạy: 99,9%, Độ đặc hiệu: 99,9% - COD: Ngưỡng cut-off: 300 ng/ml Độ nhạy: 99,9%, Độ đặc hiệu: 99,9% - AMP Ngưỡng cut-off: 500 ng/ml Độ nhạy: 99,9%, Độ đặc hiệu: 99,9% - HER Ngưỡng cut-off: 10 ng/ml Độ nhạy: 99,9%, Độ đặc hiệu: 99,9% - THC Ngưỡng cut-off: 50 ng/ml Độ nhạy: 99,9%, Độ đặc hiệu: 99,9%

 

 

 

 

200

 

 

 

 

Test

 

 

16

Chỉ khâu không tiêu số 10, Code: 6402N

Chỉ không tiêu khâu phẫu thuật mắt số 9; 10, có 2 kim Đường kính 0.15mm Chiều dài: 6.0mm Thiết kế: khoảng 3/8 đường tròn 140º Chiều dài chỉ: 30cm Đạt tiêu chuẩn Châu Âu

 

12

 

Sợi

 

 

 

 

17

 

 

 

 

Test giang mai

Là xét nghiệm sắc ký miễn dịch nhanh, huyết thanh học để phát hiện các kháng thể đối với kháng nguyên giang mai trong máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương của con người. - Độ nhạy tương quan: 100% - Độ đặc hiệu tương quan: 100%

- Độ chính xác tương quan: 99,6%. Ống chống đông máu như heparin, EDTA và sodium citrate không ảnh hưởng đến kết quả xét nghiệm. Đọc kết quả ở phút thứ 10. Quy cách: 50 test/Hộp

 

 

 

 

100

 

 

 

 

Test

 

 

 

18

 

 

Gạc hút khổ 0.8m KVT( 100 mét/ tệp)

Gạc được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút rất cao. Không có hóa chất tẩy trắng, không có độc tố, đã được giặt sạch. Không chứa chất gây dị ứng, không có tinh bột hoặc Dextrin, không có xơ mùn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng. Độ pH: trung tính. Muối kim loại: không quá hàm lượng cho phép.

 

 

 

6.000

 

 

 

Mét

 

 

 

 

19

Khay thử xét nghiệm định tính kháng nguyên vi rút SART- CoV-2 trong dịch tỵ hầu ( Flowflex

SARS- CoV-2

Antigen Rapid test) 25 test/ hộp

Chỉ định: Xét nghiệm chẩn đoán In-vitro định tính phát hiện kháng nguyên SARS-CoV-2 trong mẫu ngoáy dịch tỵ hầu và dịch mũi của người.

Hoạt chất chính: Cặp kháng thể đơn dòng kháng kháng nguyên SARS-CoV-2 (protein N), cặp kháng thể đơn dòng kháng kháng nguyên SARS-CoV-2 (protein S)

Ngưỡng phát hiện: 142 TCID50/mL với vi rút SARS-CoV-2 nuôi cấy bất hoạt và 0,1 ng/mL với kháng nguyên tái tổ hợp SARS-CoV-2.

 

 

 

 

200

 

 

 

 

test

 

 

20

 

Viên khử khuẩn Germisep 2,5g (hộp/100v)

Thành phần: Sodium Dichloroisocyanuarate (NaDCC) 2.5g -Khử khuẩn chất thải y tế (máu, dịch và các chất thải nhiễm khuẩn...trên dụng cụ y tế và ở ngoài môi trường) - Khử khuẩn dụng cụ và thiết bị y tế - Khử khẩn về mặt tường sàn, môi trường trong y tế.

 

 

3

 

 

Hộp

 

 

 

21

 

Dung dịch tẩy rửa, làm sạch dụng cụ y tế hoạt tính enzyme neodisher Mediclean forte;

- Dung dịch Enzyme tính kiềm tẩy rửa dụng cụ y tế. Sử dụng được trong bồn ngâm, máy rửa khử khuẩn và máy rửa sóng siêu âm

- Thành phần: < 5% chất hoạt động bề mặt không ion và anion, có chứa Enzymes.

PH dung dịch: 10,4-10,8 ( 2-10ml/l, dựa vào nước khử ion, 20 độ C)

Độ nhớt: <10 mPa s ( dung dịch đặc, 20 °C)

 

 

 

3

 

 

 

Chai

22

CEA Fast Test Kit 25Tests/Box

Chất thử dùng cho xét nghiệm miễn dịch

1

Hộp

 

 

(Immunofluoresc ence Assay)

 

 

 

 

23

HCG+β Fast Test Kit 25Tests/Box (Immunofluoresc ence Assay)

 

Chất thử dùng cho xét nghiệm miễn dịch

 

3

 

Hộp

 

 

24

Cảm biến đo SpO2 dùng cho monitor theo dõi bệnh nhân (dùng cho trẻ em)

Phạm vi đo nhịp tim PR và sai số: Phạm vi đo

25bpm - 250bpm sai số ±2bpm

Phạm vi đo nồng độ oxy trong máu SPO2 và sai số: Phạm vi 45% - 99% ; Sai số ±1% trong phạm vi 85% - 99%;

Chất liệu cảm biến: Nhựa ABS

 

 

3

 

 

Cái

 

 

25

 

 

Kẹp SPO2 máy Monitor

Phạm vi đo nhịp tim PR và sai số: Phạm vi đo

25bpm - 250bpm sai số ±2bpm

Phạm vi đo nồng độ oxy trong máu SPO2 và sai số: Phạm vi 45% - 99% ; Sai số ±1% trong phạm vi 85% - 99%;

Chất liệu cảm biến: Nhựa ABS

 

 

4

 

 

Cái

 

 

 

 

26

 

 

 

Dây máy thở

drager

Bộ dây thở bằng Silicon dùng nhiều lần được cung cấp cho các yêu cầu đặc biệt, thiết kế với ống thở ít biến dạng dùng cho bệnh nhân sử dụng máy thở trong đơn vị chăm sóc đặc biệt (ICU).

Cấu hình gồm có:

 

 

 

 

2

 

 

 

 

Bộ

27

Giấy monitor sản

khoa 10*11cm

Kích thước Rộng 10cm*150 tờ

50

Xấp

 

28

Chỉ tan chậm tự nhiên Chromic Catgut 1. 12 sợi/ hộp

 

Chỉ Catgut y tế tự tiêu. Chỉ dài 75cm, kim tròn, cong 1/2 vòng tròn thân. Chỉ số 1 dài kim 40mm

 

10

 

Hộp

 

29

 

Hóa chất cho xét

nghiệm TSH

Giếng phản ứng cho xét nghiệm TSH, dùng cho dòng máy AIA, Phương pháp xét nghiệm: Miễn dịch phát xạ huỳnh quang, dải đo 0.01 - 100 μIU/mL, tiêu chuẩn ISO 13485

 

3,0

 

Hộp

 

30

 

Hóa chất cho xét

nghiệm FT4

Giếng phản ứng cho xét nghiệm FT4, dùng cho dòng máy AIA, Phương pháp xét nghiệm: Miễn dịch phát xạ huỳnh quang, dải đo 0.1 - 8 ng/dL, tiêu chuẩn ISO 13485

 

3,0

 

Hộp

 

31

 

Hóa chất cho xét

nghiệm FT3

Giếng phản ứng cho xét nghiệm IFT3, dùng cho dòng máy AIA, Phương pháp xét nghiệm: Miễn dịch phát xạ huỳnh quang, dải đo 0.5 - 25 pg/mL, tiêu chuẩn ISO 13485

 

1,0

 

Hộp

 

 

32

Hóa chất cho xét nghiệm Troponin I

Giếng phản ứng dùng cho xét nghiệm Troponin I dòng máy AIA, Phương pháp xét nghiệm: Miễn dịch phát xạ huỳnh quang, dải đo 0.02 - 50 ng/mL, tiêu chuẩn ISO 13485

 

1,0

 

Hộp

 

33

Hóa chất dùng chung: hóa chất nền

Hóa chất nền dùng cho dòng máy AIA, Phương pháp xét nghiệm: Miễn dịch phát xạ huỳnh quang, tiêu chuẩn ISO 13485

 

1,50

 

Hộp

 

34

Hóa chất dùng chung: hóa chất pha loãng

Hóa chất pha loãng dùng cho dòng máy AIA, Phương pháp xét nghiệm: Miễn dịch phát xạ huỳnh quang, tiêu chuẩn ISO 13485

 

0,50

 

Hộp

 

35

Hóa chất dùng chung: hóa chất rửa

Hóa chất rửa dùng cho dòng máy AIA, Phương pháp xét nghiệm: Miễn dịch phát xạ huỳnh quang, tiêu chuẩn ISO 13485

 

0,50

 

Hộp

 

36

 

Hóa chất cho xét

nghiệm bHCGII

Giếng phản ứng cho xét nghiệm bHCG, dùng cho dòng máy AIA, Phương pháp xét nghiệm: Miễn dịch phát xạ huỳnh quang, dải đo 0.5 - 2000 mIU/mL, tiêu chuẩn ISO 13485

 

1

 

Hộp

    1. Địa điểm cung cấp, lắp đặt; các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, lắp đặt, bảo quản thiết bị y tế, vật tư , hóa chất: Đơn vị cung ứng phải đáp ứng các yêu cầu về vận chuyển, bảo quản thiết bị y tế và giao hàng tại khoa dược – TTB – VTYT Trung tâm y tế huyện Hạ Hòa
    2. Thời gian giao hàng dự kiến: Trong tháng 06 năm 2025.
    3. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: Sau khi hoàn thành các công việc thì thanh toán.
    4. Các thông tin khác (nếu có).
 

Nơi nhận:

 

GIÁM ĐỐC